
vỏ màu trắng sữa, mầm hạt màu vàng đồng
Hình dạng: hạt lớn, hình quả thận, tròn, màu nâu đỏ
Hương vị: vị đậm, mạnh
Ứng dụng: ớt, xốt đậu Trung Hoa, salads, tráng miệng Đông Nam Á, trộn với gạo
Thông dụng: phổ biến
Hình dạng: dẹt, hình quả thận
Hương vị: hấp thu hương vị của các thực phẩm nấu cùng
Ứng dụng: món đậu đút lò, món hầm kiểu Pháp
Thông dụng: phổ biến
Hình dạng: vàng nhạt cho đến vàng nâu
Hương vị: vị hạt dẻ
Ứng dụng: snack chiên/nướng, món Trung Đông và Ấn Độ, bao gồ, hummus, salads
Thông dụng: phổ biến
Hình dạng: lớn, hình quả thận
Hương vị: vị đậm, mạnh
Ứng dụng: món Caribbean , Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, trộn trong ớt, salads, dùng kèm gạo
Thông dụng: phổ biến
Hình dạng: dẹt, màu ngà
Hương vị: vị kem mịn, ngọt
Ứng dụng: món hầm, súp, thay thế cho khoai tây hoặc gạo, món succotash (bắp đậu)
Thông dụng: ít phổ biến
Hình dạng: hình oval trắng, nhỏ
Hương vị: vị dịu
Ứng dụng: món đậu đút lò, heo nấu đậu, Tây Ban Nha, puree, súp, hầm
Thông dụng: phổ biến
Hình dạng: hình oval trung bình, màu be, vỏ nâu
Hương vị: vị đất
Ứng dụng: món đậu Me, các món Miền Tây
Thông dụng: phổ biế
Hình dạng: nhỏ, màu hồng nhạt
Hương vị: béo, vị thịt
Ứng dụng: món chili, các món Miền Tây
Thông dụng: hạn chế
Hình dạng: đỏ đậm
Hương vị: vị đậm, mạnh
Ứng dụng: món chili, món Creole, xốt đậu đỏ, salad, súp
Thông dụng: hạn chế
hạt màu xanh nhạt, có vỏ, mầm xanh đậm
hạt màu xanh nhạt, có vỏ, mầm xanh đậm
hạt màu xanh nhạt, có vỏ, mầm xanh đậm
hạt màu vàng nhạt, có vỏ, mầm vàng đậm
hạt màu vàng nhạt, có vỏ, mầm vàng đậm
hạt màu xanh nhạt, có vỏ, mầm màu xanh đậm
hạt đốm xanh đậm/ nâu, có vỏ, mầm vàng
hạt màu xanh nhạt, có vỏ, mầm xanh đậm
hạt có đốm nâu nhạt, có vỏ, mầm màu vàng
tan to green seed, coat; yellow cotyledon
bright green seed, coat; yellow cotyledon
reddish-brown seed, coat; red cotyledon
speckled grey/brown seed coat; yellow cotyledon
light tan seed, coat; red cotyledon
light to dark brown seed, coat; red cotyledon
vỏ màu trắng sữa, mầm hạt màu vàng đồng
vỏ màu nâu đậm, mầm màu vàng
Hình dạng: nhỏ, tròn, màu ngà có đốm đỏ
Hương vị: vị hạt dẻ
Ứng dụng: món ăn miền Bắc nước Ý, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha
Thông dụng: hạn chế
Hình dạng: hình quả thận, vỏ trắng có đốm đen, nếp gấp đều
Hương vị: hương thơm, vị kem, có vị riêng biệt
Ứng dụng: món ăn phụ miền Tây Nam nước Mỹ
Thông dụng: hạn chế
Hình dạng: dẹt, màu trắng kem
Hương vị: béo, vị bơ
Ứng dụng: món thịt hầm, xốt đậu Nhật, món ăn phụ, súp, món hầm, với rau thơm
Thông dụng: ít phổ biến
Hình dạng: nhỏ, màu nâu đỏ
Hương vị: vị hạt dẻ, ngọt
Ứng dụng: ẩm thực Châu Á, ngành bánh kẹo Nhật
Thông dụng: hạn chế
Hình dạng: oval, vỏ đen, ruột màu kem
Hương vị: dịu, vị ngọt, có mùi đất
Ứng dụng: món Caribbean, món Châu Mỹ Latin, món sốt, món súp miền Tây Nam nước Mỹ, món hầm
Thông dụng: phổ biến
Comments or questions? We ❤️ feedback.
Copyright © USA Dry Pea & Lentil Council and U.S. Dry Bean Council 2023. All rights reserved. Designed by PAPER & PAGE.